Từ điển Thiều Chửu
輻 - phúc/bức
① Cái tay hoa xe. Xem lại chữ thấu 輳. ||② Cùng nghĩa với chữ phục 輹. Kinh Dịch 易經 có câu: Dư thoát phúc, phu thê phản mục 輿脫輻夫妻反目 nghĩa là xe trụt nhíp vợ chồng trở mặt với nhau, vì thế nên vợ chồng li dị nhau gọi là thoát phúc 脫輻. Ta quen đọc là chữ bức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
輻 - phúc
Trục bánh xe thời xưa.